TIẾNG TRUNG QUỐC TỔNG HỢP 1
TIẾNG TRUNG QUỐC TỔNG HỢP 1
Câu Hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu Hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán của phiên âm huí là:
会
关
回
对
Phản hồi
回
Câu Hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Phiên âm của chữ Hán 好吃 là:
hǎo chì
hǎo chǐ
hǎo chī
háo chì
Phản hồi
hǎo chī
Câu Hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Dịch câu sau:
Bố của tôi không phải là thầy giáo, ông ấy là bác sĩ.
我 爸爸 不是 老师 ,他 是 医生 。Phản hồi
Dịch câu sau:
Bố của tôi không phải là thầy giáo, ông ấy là bác sĩ.
[我][爸爸][不是][老师],[他][是][医生]。 .Câu Hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Phiên âm của chữ Hán 米饭 là:
mǐfàn
mǐfān
mífàn
Phản hồi
mǐfàn
Câu Hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:
Phản hồi
Câu Hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán có chứa bộ Thực (Thức ăn):
恁
饿
楠
扮
Phản hồi
饿
Câu Hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán của phiên âm chá là:
钱
看
茶
和
Phản hồi
茶
Câu Hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:
Phản hồi
Câu Hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán của phiên âm néng là:
能
读
来
小
Phản hồi
能
Câu Hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Dịch câu sau sang tiếng Trung:
Con trai tôi năm nay 24 tuổi rồi. Nó là bác sĩ làm việc ở bệnh viện.我的儿子今年四十二岁了。他是医生,在医院工作。
我的儿子今年二十四岁了。他是老师,在学校工作。
我的儿子今年二十四岁了。他是医生,在医院工作。
Phản hồi
我的儿子今年二十四岁了。他是医生,在医院工作。
Câu Hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Hànzì
Hànzī
Hànzí
Hànzi
Phản hồi
Hànzì
Câu Hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
回/你/什么/家/时候? 你 什么 时候 回家 ?Phản hồi
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
回/你/什么/家/时候? [你][什么][时候][回家]? .Câu Hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán của phiên âm běn là:
本
字
汉
吗
Phản hồi
本
Câu Hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:
Phản hồi
Câu Hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu Hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Nối câu hội thoại với tranh tương ứng:
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
Phản hồi
1 → D,
2 → A,
3 → B,
4 → C.
Câu Hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Phản hồi
礼
Câu Hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
Phản hồi
1 → E,
2 → F,
3 → B,
4 → C,
5 → A,
6 → D.