Luyện tập 9 tổng hợp 3 tiếng trung
Luyện tập 9 tổng hợp 3 tiếng trung
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
打车
走路
坐公共汽车
Phản hồi
打车
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
看电视
运动
周末
Phản hồi
运动
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
很久
一会儿
十二个小时
Phản hồi
很久
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他喜欢跟朋友一起去爬山。
Phản hồi
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
她迟到了
她病了
她没去工作
Phản hồi
她病了
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
师生
同学
同事
Phản hồi
同事
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他现在在银行上班。
Phản hồi
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
不/他/离开/想/那儿/。Phản hồi
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
blank blank blank blank blank blank 。Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
[你][几乎][还跟][以前][一样][年轻]。 .Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
明天我去接 你,下午三点在你家楼 下等你。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
明天我去[接]你,下午三点在你家[楼]下等你。
.Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
现在是三点一刻 ,十五分钟后请大家 blank 周经理办公室去。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
现在是三点一[刻],十五分钟后请大家[到]周经理办公室去。
.Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
大家好,这是新来的同 事,他今天早上刚来我们公司 。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
大家好,这是新来的[同]事,他今天早上刚来我们公[司]。
.Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
他以前 就认识李医生。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
他[以前]就认识李医生。 .Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
现在用电脑和手机上网很方便,年轻人都喜欢在网上聊天儿 。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
现在用电脑和手机上网很方便,年轻人都喜欢在网上[聊天儿]。 .Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
她对音乐不感兴趣。
Phản hồi
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
音乐
电影
运动
Phản hồi
音乐
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
唱歌
看电视
吃饭
Phản hồi
唱歌
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
书店
学校
银行
Phản hồi
银行
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他们还要等。
Phản hồi
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
欢迎男的来公司
要结婚了
在迎接新同事
Phản hồi
要结婚了
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
小刚在等人。
Phản hồi
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
六个月大的女儿对音乐很感兴趣 。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
六个月大的女儿对音乐很感[兴趣]。 .Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
到/客人/没/小李/接/。Phản hồi
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
这件事电话里说不清楚 ,我们见面再说吧。
Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
这件事电话里说不[清楚],我们见面再说吧。
.Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
小方,你家离学校那么近 ,怎么每天都迟 到啊?
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
小方,你家离学校那么[近],怎么每天都[迟]到啊?
.Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
blank blank blank , blank blank blank blank blank ?Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
[雨][越下][越大],[你][带][伞][了][吗]? .Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
接人
买东西
等车
Phản hồi
接人
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
运动
电影
音乐
Phản hồi
音乐
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
她对音乐不感兴趣。
Phản hồi
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
她没去工作
她迟到了
她病了
Phản hồi
她病了
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
师生
同学
同事
Phản hồi
同事
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
银行
书店
学校
Phản hồi
银行
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他们还要等。
Phản hồi
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
我以 前没见过这个人,是昨天朋友给我介绍后认 识的。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
我[以]前没见过这个人,是昨天朋友给我介绍后[认]识的。
.Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
怎么突然 刮起风来了?我们还去爬山吗?
Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
怎么[突然]刮起风来了?我们还去爬山吗?
.Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
这件事电话里说不清楚 ,我们见面再说吧。
Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
这件事电话里说不[清楚],我们见面再说吧。
.Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
六个月大的女儿对音乐很感兴趣 。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
六个月大的女儿对音乐很感[兴趣]。 .Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
走路
坐公共汽车
打车
Phản hồi
打车
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
一会儿
很久
十二个小时
Phản hồi
很久
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他现在在银行上班。
Phản hồi
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
小刚在等人。
Phản hồi
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他喜欢跟朋友一起去爬山。
Phản hồi
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
接人
等车
买东西
Phản hồi
接人
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
唱歌
吃饭
看电视
Phản hồi
唱歌
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
他以前 就认识李医生。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
他[以前]就认识李医生。 .Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
怎么突然 刮起风来了?我们还去爬山吗?
Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
怎么[突然]刮起风来了?我们还去爬山吗?
.Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
我以 前没见过这个人,是昨天朋友给我介绍后认 识的。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
我[以]前没见过这个人,是昨天朋友给我介绍后[认]识的。
.Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
现在用电脑和手机上网很方便,年轻人都喜欢在网上聊天儿 。Phản hồi
CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
现在用电脑和手机上网很方便,年轻人都喜欢在网上[聊天儿]。 .Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
越下 雨 了 ,你 带 越大 伞 吗 ?Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
[雨][越下][越大],[你][带][伞][了][吗]? .Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 1
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
在迎接新同事
要结婚了
欢迎男的来公司
Phản hồi
要结婚了
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
看电视
运动
周末
Phản hồi
运动
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
唱歌
看电视
吃饭
Phản hồi
唱歌
Câu hỏi 4
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
她病了
她没去工作
她迟到了
Phản hồi
她病了
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
小刚在等人。
Phản hồi
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và phán đoán đúng sai:
他喜欢跟朋友一起去爬山。
Phản hồi
Câu hỏi 7
Đoạn văn câu hỏi
Nghe và chọn đáp đúng:
电影
运动
音乐
Phản hồi
音乐
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
小方,你家离学校那么近 ,怎么每天都迟 到啊?
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
小方,你家离学校那么[近],怎么每天都[迟]到啊?
.Câu hỏi 9
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
不/他/离开/想/那儿/。Phản hồi
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
现在是三点一刻 ,十五分钟后请大家到 周经理办公室去。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
现在是三点一[刻],十五分钟后请大家[到]周经理办公室去。
.Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
明天我去接 你,下午三点在你家楼 下等你。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
明天我去[接]你,下午三点在你家[楼]下等你。
.Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
到/客人/没/小李/接/。Phản hồi
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
你 几乎 还跟 一样 以前 年轻 。Phản hồi
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
[你][几乎][还跟][以前][一样][年轻]。 .Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
大家好,这是新来的司 事,他今天早上刚来我们公同 。
Phản hồi
Nhận biết chữ Hán, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
大家好,这是新来的[同]事,他今天早上刚来我们公[司]。
Bài luyện tập 1_ Xem lại lần làm thử 3 Bài luyện tập 1_ Xem lại lần làm thử 1 Bài luyện tập 1_ Xem lại lần làm thử