Thiết bị công nghiệp

hotline:   0356.975.994


1. Dây Gia Nhiệt HPT Thermon 0356.975.994

Dây Gia Nhiệt HPT Thermon

day gia nhiet thermon htsx, ksx, bsx, rsx ống trích mẫu khí thải, ống lấy khí mẫu cems, ống lấy khí mẫu ống khói, ống quan trắc khí thải, Nhiệt độ duy trì Mã Bundle OD Công Suất Max 110 SE-6T1-69-7-ATP-1-M SE-8T1-69-7-ATP-1-M 25mm HTSX 49W/m Control max 110 ME-6T2-69-7-ATP-1-M ME-8T2-69-7-ATP-1-M 39mm HTSX 49W/m No Control Max 120 ME-6T2-71-7-ATP-1-M ME-8T2-71-7-ATP-1-M 39mm HTSX 66W/m No Control Max 120 ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(1.5″) ME-8T1-55-7-10T1-ATP-1-MXINS(1.5″) 1.5″ HPT 49W/m Control Max 130 ME-6T2-57-7-ATP-1-XINS(40)-M ME-8T2-57-7-ATP-1-XINS(40)-M: 40mm OD HPT-66W/m Control Max 140 ME-6T2-57-7-ATP-1-XINS(42)-M: ME-8T2-57-7-ATP-1-XINS(42)-M: 42mm OD HPT-66W/m Control Max 150C ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(2.25″): 150C ME-8T1-55-7-10T1-ATP-1-MXINS(2.25″) 2.25″ OD HPT 49W/m Control Max 180 SE ME-6T2-55-7-ATP-1-XINS(3.25″)-M SE ME-10T2-55-7-ATP-1-XINS(3.25″)-M 82mmOD HPT 49W/m Control Max 173C SE ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(2.25″): ME SE-6T1-55-7-ATP-1-MXINS(3.0″) SE ME-3C1-2C1-71-7-ATP-047/047 SE ME-8C2-55-7-ATP-1-M SE ME-6T2-69-7-ATP-1-M ME-6C2-55-7-ATP-1-M-XINS(1.7″)-XINS(1.5″) SE-6F1-65-7-ATP-1-M SE-6F1-69-7-ATP-1-M SE-6FX1-61-7-ATP-1-M-EP30-L ME-6FX2-65-7-ATP-1-MEP30-L ME-10C1-6C1-57-7-ATP-1/1- XINS(2.0″)-M ME-6FX1-6C1-55-7-ATP-1/1- XINS(3.0″)-M-SN2 TERMINATOR ZP-WP 6mm2 2M25 ECM-CL-12-P-WP-SP ME-3C1-55-7-2C1-ATP-047/047 82mm OD HPT 66W/m Control Các mã hàng Ther ống trích mẫu khí thải, ống lấy khí mẫu cems, ống lấy khí mẫu ống khói, ống quan trắc khí thải, Nhiệt độ duy trì Mã Bundle OD Công Suất Max 110 SE-6T1-69-7-ATP-1-M SE-8T1-69-7-ATP-1-M 25mm HTSX 49W/m Control max 110 ME-6T2-69-7-ATP-1-M ME-8T2-69-7-ATP-1-M 39mm HTSX 49W/m No Control Max 120 ME-6T2-71-7-ATP-1-M ME-8T2-71-7-ATP-1-M 39mm HTSX 66W/m No Control Max 120 ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(1.5″) ME-8T1-55-7-10T1-ATP-1-MXINS(1.5″) 1.5″ HPT 49W/m Control Max 130 ME-6T2-57-7-ATP-1-XINS(40)-M ME-8T2-57-7-ATP-1-XINS(40)-M: 40mm OD HPT-66W/m Control Max 140 ME-6T2-57-7-ATP-1-XINS(42)-M: ME-8T2-57-7-ATP-1-XINS(42)-M: 42mm OD HPT-66W/m Control Max 150C ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(2.25″): 150C ME-8T1-55-7-10T1-ATP-1-MXINS(2.25″) 2.25″ OD HPT 49W/m Control Max 180 SE ME-6T2-55-7-ATP-1-XINS(3.25″)-M SE ME-10T2-55-7-ATP-1-XINS(3.25″)-M 82mmOD HPT 49W/m Control Max 173C SE ME-6T1-55-7-6T1-ATP-1-MXINS(2.25″): ME SE-6T1-55-7-ATP-1-MXINS(3.0″) SE ME-3C1-2C1-71-7-ATP-047/047 SE ME-8C2-55-7-ATP-1-M SE ME-6T2-69-7-ATP-1-M ME-6C2-55-7-ATP-1-M-XINS(1.7″)-XINS(1.5″) SE-6F1-65-7-ATP-1-M SE-6F1-69-7-ATP-1-M SE-6FX1-61-7-ATP-1-M-EP30-L ME-6FX2-65-7-ATP-1-MEP30-L ME-10C1-6C1-57-7-ATP-1/1- XINS(2.0″)-M ME-6FX1-6C1-55-7-ATP-1/1- XINS(3.0″)-M-SN2 TERMINATOR ZP-WP 6mm2 2M25 ECM-CL-12-P-WP-SP ME-3C1-55-7-2C1-ATP-047/047 82mm OD HPT 66W/m Control Các mã hàng Ther Dây gia nhiệt HPT Thermon là giải pháp tiên tiến trong kiểm soát nhiệt độ công nghiệp. Nó giúp duy trì và điều chỉnh nhiệt độ một cách linh hoạt. Điều này rất quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm. Ở các nhà máy, dây gia nhiệt HPT Thermon đóng vai trò then chốt. Nó không chỉ giúp sản xuất tốt hơn mà còn đảm bảo an toàn cho người lao động.

Những Điểm Chính Cần Ghi Nhớ

  • Dây gia nhiệt HPT Thermon là giải pháp tiên tiến trong kiểm soát nhiệt độ công nghiệp
  • Khả năng duy trì và điều chỉnh nhiệt độ chính xác
  • Nâng cao hiệu suất, chất lượng sản phẩm và an toàn trong các quy trình sản xuất
  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
  • Cấu tạo và thông số kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu khắt khe

Tổng Quan Về Dây Gia Nhiệt Công Nghiệp

Dây gia nhiệt là thành phần quan trọng trong nhiều hệ thống công nghiệp. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý dòng điện tạo nhiệt. Điều này giúp duy trì hiệu suất và năng suất trong các nhà máy.

Nguyên lý hoạt động cơ bản

Dây gia nhiệt hoạt động khi dòng điện chạy qua vật liệu dẫn điện. Điều chỉnh dòng điện và vật liệu giúp tạo nhiệt lượng mong muốn. Quá trình này cho phép kiểm soát nhiệt độ chính xác và linh hoạt.

Vai trò trong hệ thống công nghiệp

Dây gia nhiệt rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Chúng được sử dụng trong dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may. Chúng giúp duy trì nhiệt độ cần thiết cho các quy trình sản xuất.

Các ứng dụng phổ biến

  • Gia nhiệt ống, đường ống và bể chứa để ngăn ngừa tắc nghẽn và đông đặc
  • Gia nhiệt bề mặt để cung cấp nhiệt cho các máy móc, thiết bị trong quá trình hoạt động
  • Gia nhiệt bộ phận để duy trì nhiệt độ tối ưu cho các quy trình gia công vật liệu
  • Gia nhiệt môi trường để kiểm soát nhiệt độ trong các khu vực sản xuất và lưu trữ
Dây gia nhiệt có nhiều ứng dụng và khả năng điều chỉnh linh hoạt. Chúng là phần không thể thiếu trong nhiều hệ thống công nghiệp hiện đại.

Dây Gia Nhiệt HPT Thermon và Đặc Điểm Nổi Bật

Dây gia nhiệt HPT (High Performance Trace) của Thermon là một giải pháp công nghệ tiên tiến. Nó được thiết kế với các đặc điểm nổi bật. Dây này mang lại hiệu suất và độ tin cậy cao hơn so với các sản phẩm khác trên thị trường. Dây gia nhiệt HPT Thermon có khả năng chịu nhiệt cao. Công nghệ Thermon tiên tiến giúp nó hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 450°C. Điều này đáp ứng các yêu cầu khắt khe của nhiều ứng dụng công nghiệp. Dây gia nhiệt HPT Thermon cũng nổi bật với hiệu suất cao và khả năng tiết kiệm năng lượng. So với các giải pháp truyền thống, công nghệ gia nhiệt của Thermon giúp giảm đến 30% chi phí vận hành. Điều này mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho doanh nghiệp.
Đặc tính Giá trị
Nhiệt độ hoạt động tối đa 450°C
Mức tiêu thụ điện năng Giảm 30% so với các giải pháp truyền thống
Độ tin cậy và tuổi thọ Vượt trội
Với những đặc điểm nổi bật về công nghệ, hiệu suất và độ tin cậy, dây gia nhiệt HPT Thermon đang trở thành lựa chọn hàng đầu. Nhiều doanh nghiệp công nghiệp chọn nó để nâng cao năng suất, giảm chi phí và bảo vệ môi trường.
"Dây gia nhiệt HPT Thermon mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội, góp phần cải thiện đáng kể hiệu quả hoạt động của hệ thống công nghiệp."

Cấu Tạo và Thông Số Kỹ Thuật

Khi nói đến dây gia nhiệt HPT Thermon, việc hiểu về cấu tạo và thông số kỹ thuật rất quan trọng. Những yếu tố này quyết định hiệu suất hoạt động, độ bền và an toàn của hệ thống.

Vật Liệu Chế Tạo

Vật liệu dây gia nhiệt được chọn lựa cẩn thận. Mục đích là để đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả cao. Các thành phần chính bao gồm:
  • Lõi dẫn nhiệt bằng kim loại chất lượng cao
  • Lớp cách nhiệt tăng cường
  • Vỏ bọc ngoài bằng vật liệu chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao

Thông Số Điện và Nhiệt

Các thông số kỹ thuật quan trọng của dây gia nhiệt HPT Thermon là:
  1. Công suất điện: Từ 5 đến 50 Watt/m
  2. Nhiệt độ hoạt động: Lên đến 450°C
  3. Điện áp: Từ 110V đến 480V
  4. Độ dài tiêu chuẩn: 30,5 mét

Cấu Trúc Bảo Vệ

Cấu trúc bảo vệ của dây gia nhiệt HPT Thermon rất quan trọng. Nó đảm bảo an toàn và độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt. Cấu trúc này bao gồm:
Thành Phần Chức Năng
Lớp vỏ ngoài chống ăn mòn Bảo vệ dây khỏi bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt
Lớp giáp chống cắt Ngăn chặn hư hỏng cơ học do va chạm, ma sát
Lớp vỏ bảo vệ nhiệt Cách nhiệt, giữ nhiệt độ bên trong ổn định
Nhìn chung, dây gia nhiệt HPT Thermon được thiết kế kỹ lưỡng. Nó đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp. Điều này đảm bảo hiệu suất, độ bền và an toàn tối ưu.

Ưu Điểm của Dây Gia Nhiệt HPT Thermon

Dây gia nhiệt HPT Thermon mang lại nhiều lợi ích so với các giải pháp khác. Nó có hiệu quả năng lượng cao, độ bền tốt và thích ứng với môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng giúp dây gia nhiệt HPT Thermon đạt hiệu suất lên tới 95%. Điều này giúp tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể. Đồng thời, tuổi thọ sử dụng lên đến 10 năm do khả năng chịu nhiệt, ăn mòn và va đập tốt. Dây gia nhiệt HPT Thermon còn có tính linh hoạt cao. Nó dễ dàng thích ứng với nhiều hình dạng, kích thước và cấu trúc khác nhau. Điều này đáp ứng nhu cầu gia nhiệt đa dạng trong công nghiệp.
Tiêu Chí Dây Gia Nhiệt HPT Thermon Các Giải Pháp Truyền Thống
Hiệu quả năng lượng Tới 95% Thường dưới 80%
Tuổi thọ Lên đến 10 năm Trung bình 5 - 7 năm
Tính linh hoạt Rất cao Hạn chế
Dây gia nhiệt HPT Thermon là lựa chọn đáng tin cậy cho công nghiệp. Nó nổi bật với lợi ích dây gia nhiệt, hiệu quả năng lượng và độ bền cao.

Hướng Dẫn Lắp Đặt và Vận Hành

Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách lắp đặt dây gia nhiệt một cách hiệu quả và an toàn. Bạn sẽ học quy trình lắp đặt chuẩn và cách kiểm tra và bảo trì dây gia nhiệt HPT Thermon định kỳ.

Quy Trình Lắp Đặt Chuẩn

Để lắp đặt dây gia nhiệt đúng cách, bạn cần thực hiện một số bước quan trọng. Điều này đảm bảo hệ thống vận hành an toàn và hiệu quả. Dưới đây là quy trình lắp đặt dây gia nhiệt HPT Thermon:
  1. Chuẩn bị và kiểm tra kỹ lưỡng các thiết bị, phụ kiện và khu vực lắp đặt.
  2. Định vị và đo đạc chính xác vị trí lắp đặt dây gia nhiệt.
  3. Gắn chặt dây gia nhiệt vào bề mặt cần gia nhiệt theo hướng dẫn.
  4. Kết nối dây gia nhiệt với nguồn điện và các thiết bị điều khiển.
  5. Kiểm tra toàn bộ hệ thống trước khi đưa vào vận hành.

Kiểm Tra và Bảo Trì

Để dây gia nhiệt hoạt động tốt trong thời gian dài, việc bảo trì định kỳ rất quan trọng. Chúng tôi khuyến nghị bạn thực hiện các bước sau:
  • Kiểm tra tình trạng vật lý của dây gia nhiệt và các phụ kiện lắp đặt.
  • Đo kiểm tra điện trở cách điện và điện trở vận hành.
  • Vệ sinh và kiểm tra các kết nối điện.
  • Theo dõi nhiệt độ hoạt động và so sánh với thông số thiết kế.
  • Ghi chép lại đầy đủ các thông số kiểm tra và lịch sử bảo trì.
Đáp ứng các hướng dẫn này sẽ giúp dây gia nhiệt HPT Thermon vận hành an toàn, hiệu quả và bền bỉ.

An Toàn và Tiêu Chuẩn Chất Lượng

Khi chọn dây gia nhiệt HPT Thermon, an toàn và chất lượng là quan trọng. HPT Thermon chú trọng đến tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi muốn khách hàng cảm thấy an tâm. Dây gia nhiệt HPT Thermon có chứng nhận quốc tế như UL, CSA, ATEX và IECEx. Sản phẩm đáp ứng yêu cầu an toàn trong công nghiệp, dầu khí và hóa chất. Hơn nữa, chúng tôi tuân thủ ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001 để đảm bảo hiệu suất và độ bền.
"Cam kết về an toàn và chất lượng là nền tảng vững chắc để khách hàng của chúng tôi có thể yên tâm sử dụng sản phẩm."
Khách hàng có thể tin tưởng vào tính năng và độ bền của dây gia nhiệt HPT Thermon. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
day gia nhiet thermon htsx, ksx, bsx, rsx Dây Gia Nhiệt HPT Thermon
Dây Gia Nhiệt HPT Thermon

Chi Phí và Hiệu Quả Kinh Tế

Khi chọn dây gia nhiệt cho công nghiệp, chi phí và hiệu quả kinh tế quan trọng. Dây gia nhiệt HPT Thermon giúp bạn thấy rõ lợi ích kinh tế lâu dài.

Phân tích Chi Phí Đầu Tư

Chi phí đầu tư cho dây gia nhiệt HPT Thermon ban đầu có thể cao. Nhưng nếu nhìn vào chi phí vận hành và bảo trì lâu dài, bạn sẽ thấy tiết kiệm lớn. Dây gia nhiệt này tối ưu hóa năng lượng và giảm bảo trì, mang lại lợi ích tài chính bền vững.

Lợi Ích Dài Hạn

Sử dụng dây gia nhiệt HPT Thermon mang lại lợi ích lâu dài. Bạn sẽ thấy:
  • Tiết kiệm năng lượng: Công nghệ tiên tiến của HPT Thermon giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí tiện ích.
  • Giảm chi phí bảo trì: Thiết kế bền bỉ và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt giúp giảm nhu cầu bảo trì, tiết kiệm chi phí.
  • Tăng hiệu suất sản xuất: Dây gia nhiệt HPT Thermon giúp duy trì nhiệt độ ổn định, cải thiện hiệu suất sản xuất, tăng năng suất và lợi nhuận.
"Sự đầu tư ban đầu vào dây gia nhiệt HPT Thermon sẽ được hoàn vốn và mang lại lợi ích kinh tế bền vững trong suốt vòng đời sử dụng."

So Sánh với Các Giải Pháp Gia Nhiệt Khác

Khi chọn giải pháp gia nhiệt công nghiệp, dây gia nhiệt HPT Thermon nổi bật hơn hẳn. Nó có nhiều ưu điểm so với các lựa chọn khác. Hãy cùng tìm hiểu những điểm mạnh của nó:
Tiêu Chí Dây Gia Nhiệt HPT Thermon Các Giải Pháp Gia Nhiệt Khác
Hiệu suất gia nhiệt Rất cao, phạm vi nhiệt độ rộng Thấp hơn, phạm vi nhiệt độ hạn chế
Độ bền và tuổi thọ Vượt trội, chịu nhiệt độ cao Thấp hơn, khả năng chống chịu hạn chế
Tính an toàn Cấu tạo an toàn, không gây cháy nổ Tiềm ẩn nhiều rủi ro về an toàn
Chi phí vận hành Tiết kiệm năng lượng, chi phí thấp Tiêu tốn năng lượng, chi phí cao
Dây gia nhiệt HPT Thermon vượt trội về hiệu suất cao, độ bền, an toànchi phí vận hành. Nó là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp cần so sánh dây gia nhiệtgiải pháp gia nhiệt công nghiệp. day gia nhiet thermon htsx, ksx, bsx, rsx
"Dây gia nhiệt HPT Thermon mang lại hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn tuyệt đối, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất công nghiệp."

Các Trường Hợp Ứng Dụng Thực Tế

Dây gia nhiệt HPT Thermon đã chứng minh hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp. Nó đặc biệt hiệu quả trong dầu khí và sản xuất hóa chất. Các ứng dụng này cho thấy ưu điểm của sản phẩm và mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.

Trong công nghiệp dầu khí

Dây gia nhiệt HPT Thermon được dùng để giữ nhiệt độ cho đường ống, van, bình chứa trong dầu khí. Nó ngăn ngừa đọng sáp, đóng băng và đảm bảo dòng chảy dầu khí. Điều này giúp nâng cao hiệu quả và an toàn trong ngành.

Trong sản xuất hóa chất

Trong sản xuất hóa chất, dây gia nhiệt HPT Thermon duy trì nhiệt độ cho thiết bị, đường ống, bể chứa. Điều này giúp sản xuất diễn ra liên tục và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Việc sử dụng dây gia nhiệt còn giúp tăng năng suất và giảm chi phí năng lượng. Các ví dụ trên chỉ là một phần nhỏ về ứng dụng dây gia nhiệt HPT Thermon. Sản phẩm này đang trở nên phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu nhiệt độ và an toàn cao.

Kết luận

Dây gia nhiệt HPT Thermon là giải pháp tối ưu cho việc kiểm soát nhiệt độ công nghiệp. Nó có cấu tạo và vật liệu chất lượng cao. Điều này giúp tăng hiệu quả năng lượng và kéo dài tuổi thọ sử dụng. Quá trình lắp đặt và vận hành của dây gia nhiệt HPT Thermon rất đơn giản. Chất lượng và tiêu chuẩn của nó được kiểm soát nghiêm ngặt. Do đó, nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp, như dầu khí và hóa chất. Dây gia nhiệt HPT Thermon ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Nó mang lại lợi ích thực sự cho doanh nghiệp. Điều này giúp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống công nghiệp.
  ProductName OrderCode Description
a) BSX TM Self‐Regulating Heating Cable
2102 BSX 3-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-1 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 110VAC
2122 BSX 5-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2142 BSX 8-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-1 OJ Công suất 26 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2162 BSX 10-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2112 BSX 3-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2132 BSX 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2152 BSX 8-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2172 BSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2103 BSX 3-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-1 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2123 BSX 5-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-1 FOJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2143 BSX 8-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-1 FOJ Công suất 26 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2163 BSX 10-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-1 FOJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2113 BSX 3-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2133 BSX 5-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2153 BSX 8-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2173 BSX 10-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
b) RSX TM Self‐Regulating Heating Cable
22692 RSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 10-2 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
22662 RSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 220VAC
22673 RSX 10-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 10-2 FOJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC, Vỏ FOJ
22663 RSX 15-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 15-2 FOJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 220VAC, Vỏ FOJ
c) KSX TM Self‐Regulating Heating Cable 0
25512 KSX 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 5-2 OJ Công suất 15 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25532 KSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 10-2 OJ Công suất 32 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25552 KSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 15-2 OJ Công suất 48 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25572 KSX 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 20-2 OJ Công suất 64 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
d) HTSX TM Self‐Regulating Heating Cable 0
24802 HTSX 3-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 3-1 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24822 HTSX 6-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 6-1 OJ Công suất 20 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24842 HTSX 9-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 9-1 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24862 HTSX 12-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 12-1 OJ Công suất 39 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24942 HTSX 15-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24962 HTSX 20-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24812 HTSX 3-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 3-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24832 HTSX 6-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 6-2 OJ Công suất 20 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24852 HTSX 9-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 9-2 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24872 HTSX 12-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 12-2 OJ Công suất 39 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24952 HTSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24972 HTSX 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
e) VSXTM‐HT Self‐Regulating Heating Cable 0
27902 VSX-HT 5-1-OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 5-1-OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27922 VSX-HT 10-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27942 VSX-HT 15-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27962 VSX-HT 20-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27912 VSX-HT 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27932 VSX-HT 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27952 VSX-HT 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27972 VSX-HT 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
f) HPT TM Power Limiting Heating Cable
25802 HPT 5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25822 HPT 10-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25842 HPT 15-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25862 HPT 20-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25812 HPT 5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25402 HPT 5-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-4 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25832 HPT 10-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25412 HPT 10-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-4 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25852 HPT 15-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25422 HPT 15-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-4 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25872 HPT 20-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25432 HPT 20-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-4 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
g) FP Constant Watt Heating Cable
22302 FP 2.5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 2.5-1 OJ Công suất 8 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22312 FP 5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22377 FP 8-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 8-1 OJ Công suất 26,4 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22322 FP 10-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22332 FP 2.5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 2.5-2 OJ Công suất 8 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22342 FP 5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22387 FP 8-2-OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 8-2-OJ Công suất 26,4 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22352 FP 10-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22362 FP 10-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-4 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22397 FP 5-5 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-5 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22372 FP 10-5 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-5 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220

ĐT: 0356.975.994

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *