Heat Tracing Duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống
Heatracing (hay còn gọi là dây gia nhiệt tự điều chỉnh) là một giải pháp hiệu quả để duy trì nhiệt độ ổn định trong các đường ống, bồn chứa, và các thiết bị khác. Với khả năng tự điều chỉnh nhiệt độ dựa trên nhiệt độ môi trường xung quanh, heatracing giúp ngăn chặn sự đông cứng, ngưng tụ, và đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Đường dẫn nhiệt điện , băng nhiệt hoặc gia nhiệt bề mặt , là một hệ thống được sử dụng để duy trì hoặc tăng nhiệt độ của đường ống và bình chứa bằng cáp theo dõi nhiệt. Gia nhiệt theo dõi có dạng một bộ phận gia nhiệt điện chạy tiếp xúc vật lý dọc theo chiều dài của đường ống. Đường ống thường được phủ lớp cách nhiệt để giữ lại lượng nhiệt bị mất từ đường ống. Nhiệt do bộ phận này tạo ra sau đó duy trì nhiệt độ của đường ống. Gia nhiệt theo dõi có thể được sử dụng để bảo vệ đường ống khỏi bị đóng băng, để duy trì nhiệt độ dòng chảy không đổi trong hệ thống nước nóng hoặc để duy trì nhiệt độ quy trình cho đường ống phải vận chuyển các chất đông đặc ở nhiệt độ môi trường xung quanh. Cáp gia nhiệt theo dõi điện là một giải pháp thay thế cho gia nhiệt theo dõi hơi nước khi không có hoặc không mong muốn có hơi nước
Nguyên lý hoạt động
- Cảm biến nhiệt độ: Được tích hợp trực tiếp vào dây gia nhiệt, cảm biến này liên tục đo nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Điều chỉnh công suất: Dựa trên thông tin từ cảm biến, dây gia nhiệt sẽ tự động điều chỉnh công suất để duy trì nhiệt độ ở mức cài đặt. Khi nhiệt độ môi trường giảm, công suất sẽ tăng lên và ngược lại.
- Vật liệu đặc biệt: Dây gia nhiệt thường được làm từ các vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao, cách điện tốt và có độ bền cơ học cao.
Ưu điểm của Heat tracing
- Điều khiển nhiệt độ chính xác: Nhờ khả năng tự điều chỉnh, heatracing giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong một khoảng rộng.
- Tiết kiệm năng lượng: Chỉ tiêu thụ điện năng khi cần thiết, giúp giảm chi phí vận hành.
- An toàn: Không gây cháy nổ, không phát ra khí độc hại.
- Dễ lắp đặt: Có thể uốn cong, cắt và kết nối dễ dàng để phù hợp với nhiều hình dạng và kích thước của thiết bị.
- Tuổi thọ cao: Với vật liệu chất lượng cao, heatracing có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Ứng dụng của Heat tracing
- Ngành dầu khí: Ngăn chặn đông cứng dầu thô trong đường ống dẫn.
- Ngành hóa chất: Duy trì nhiệt độ cho các phản ứng hóa học.
- Ngành thực phẩm: Giữ nóng các đường ống dẫn nguyên liệu, sản phẩm.
- Xây dựng: Chống đóng băng cho hệ thống ống nước, bảo vệ các thiết bị ngoài trời.
- Hàng hải: Ngăn chặn sự hình thành băng trên tàu thuyền.
- Các loại Heatracing phổ biến
- Bảo vệ chống đóng băng
- Duy trì nhiệt độ
- Tuyết tan trên đường lái xe
- Bảo vệ khỏi tuyết / băng ở cầu thang và ram dốc
- Bảo vệ máng xối và mái nhà khỏi tuyết/băng
- Sưởi ấm dưới sàn
- Bảo vệ chống đóng băng ở giao diện cửa/khung
- Làm sạch sương mù cửa sổ
- Chống ngưng tụ
- Bảo vệ ao khỏi đóng băng
- Đất nóng lên
- Ngăn ngừa hiện tượng sủi bọt
- Giảm ngưng tụ trên cửa sổ
- Mọi đường ống hoặc bình chứa đều bị mất nhiệt khi nhiệt độ của nó lớn hơn nhiệt độ môi trường xung quanh. Cách nhiệt làm giảm tốc độ mất nhiệt nhưng không loại bỏ được. Hệ thống sưởi ấm theo dõi duy trì nhiệt độ trên mức đóng băng bằng cách cân bằng nhiệt bị mất với nhiệt được cung cấp
- Heatracing tự điều chỉnh: Loại phổ biến nhất, có khả năng tự điều chỉnh công suất.
- Heatracing công suất cố định: Công suất hoạt động không thay đổi, thường được sử dụng cho các ứng dụng không yêu cầu điều chỉnh nhiệt độ chính xác.
- Heatracing băng: Dạng băng mỏng, dễ dàng uốn cong và lắp đặt.
Lựa chọn Heatracing phù hợp
Để lựa chọn loại heatracing phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:
- Nhiệt độ môi trường: Nhiệt độ thấp nhất và cao nhất mà hệ thống có thể đạt tới.
- Vật liệu của đường ống hoặc thiết bị: Để chọn loại dây gia nhiệt tương thích.
- Công suất cần thiết: Tùy thuộc vào diện tích cần làm nóng và mức nhiệt độ mong muốn.
- Điều kiện làm việc: Môi trường ẩm ướt, ăn mòn hay có hóa chất.
22352 | FP 10-2 OJ | Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song) parallel resistance constant watt FP 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220 | |
22362 | FP 10-4 OJ | Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song) parallel resistance constant watt FP 10-4 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220 | |
22397 | FP 5-5 OJ | Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song) parallel resistance constant watt FP 5-5 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220 | |
22372 | FP 10-5 OJ | Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song) parallel resistance constant watt FP 10-5 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220 |